Sikaproof® Membrane
- Dễ thi công bằng chổi hay bình phun
- Khô nhanh, tạo thành một lớp phủ bền và linh hoạt
- Đặc tính kết dính tuyệt hảo và lấp kín các vết nứt
- Được liên kết để sử dụng trên các kết cấu cũ và mới
- Không chứa dung môi
- Không mùi và không bị dính tay
Thông tin sản phẩm
Sikaproof® Membrane là màng lỏng chống thấm bitum polyme cải tiến gốc nước, một thành phần, thi công nguội để chống thấm tường, sàn mái, ban công, tầng hầm và kết cấu trong lòng đất.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAPROOF MEMBRANE
Dùng làm lớp phủ chống thấm cho mặt ngoài của:
- Lớp chống thấm cho các kết cấu bên dưới lòng đất cho các bề mặt bê tông và vữa trát
- Sàn mái phẳng, ban công, tầng hầm
- Chống thấm cho tường
Định mức và thi công Sikaproof Membrane:
Định mức:1.5 - 1.7 Kg/m2Lớp
Thi công:
- Bề mặt thi công phải được vệ sinh sạch sẽ.
- Khuấy đều sản phẩm trước khi thi công.
- Thi công bằng rulo và cọ hoặc dùng máy phun.
- Thi công 1 lớp lót Sikaproof Membrane trộn với 20% - 50% nước
- Thi công tối thiểu 1 lớp phủ Sikaproof Membrane nguyên chất.
- Thời gian chờ để thi công lớp tiếp theo là 4-5 giờ.
- Có thể thi công kèm lưới gia cường Sika Reemat Premium.
Ưu điểm Sikaproof Membrane
Sikaproof Membrane là vật liệu chống thấm giá thành tốt với nhiều ưu điểm:
- Dễ thi công bằng chổi hay bình phun
- Khô nhanh, tạo thành một lớp phủ bền và linh hoạt
- Đặc tính kết dính tuyệt hảo và lấp kín các vết nứt
- Được thiết kế để sử dụng trên các kết cấu cũ và mới
- Không chứa dung môi
- Không mùi và không bị dính tay
- Chứng nhận: Phù hợp với ASTM D1227
Sản phẩm Sikaproof Membrane
- Dạng/Màu Lỏng: đặc/Đen (khi đã khô)
- Đóng gói 18 kg/thùng
- Lưu trữ: Nơi khô mát, có bóng râm (nhiệt độ lưu trữ +5oC đến 35oC )
- Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật Sikaproof Membrane
Khối lượng thể tích: Khoảng 1.00 kg/lít
Hàm lượng chất rắn: 53 – 58%
Mật độ tiêu thụ: Lớp lót: 0.2- 0.3 kg/m2
Lớp phủ: 0.6 kg/m2 mỗi lớp ( 2.0 kg/m2 cho độ dày ~1.1mm sau khi khô)
Khô: Khoảng 60 phút cho đến khi khô mặt 4 giờ cho đến khi khô (độ dày khi ướt 0.60 mm, 30oC, độ ẩm môi trường 80%)
Đặc tính chịu kéo: Cường độ chịu kéo 1 N/mm2
Độ giãn dài cực hạn: 600% (ASTM-D-412)
Độ cứng shore A: 20-25 (ASTM-D-2240)
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp: Đạt tiêu chuẩn ở nhiệt độ 4oC (ASTM-D-430)
Kháng lửa:
- Ướt: không dễ cháy
- Khô: ngọn lửa sẽ không bị lan tỏa.
Kháng hóa chất: Kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axít và kiềm nhẹ
Nhiệt độ:
- Thi công: +5oC đến +40oC
- Sử dụng: 0oC đến 60oC