Marble Stone Paint (HMS) - Sơn Đá Cẩm Thạch
ĐẶC ĐIỂM
- Màng sơn sáng bóng
- Màu sắc đa dạng
- Có thể điều chỉnh kích thước hạt màu theo yêu cầu
- Chống rêu mốc
- An toàn, dễ sử dụng
- Khô nhanh
- Giảm bám bụi hiệu quả
- Ít mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
Thông tin sản phẩm
Marble stone paint (HMS) là sơn phủ đa sắc một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, sắc trang nhã, tạo hoa văn như đá cẩm thạch. HMS là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất từ nhựa Acrylic đặc biệt và nhũ tương silicone biến tính tạo ra hiệu ứng bao phủ giữa các hạt màu nhằm duy trì sự ổn định và giúp các hạt màu không hòa lẫn vào nhau. HMS thuộc hệ thống sơn kiến trúc được sử dụng cho cả nội thất và ngoại thất.
ĐẶC ĐIỂM
- Màng sơn sáng bóng
- Màu sắc đa dạng
- Có thể điều chỉnh kích thước hạt màu theo yêu cầu
- Chống rêu mốc
- An toàn, dễ sử dụng
- Khô nhanh
- Giảm bám bụi hiệu quả
- Ít mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
Tên sản phẩm | Marble Stone Paint – HMS |
Trạng thái | Các hạt màu phân tán trong dung dịch. |
Màu sắc | Đa sắc |
Thời gian khô | Khô bề mặt : 1 – 2 giờ. Khô thấu : > 4 giờ |
Độ pH | 8.0 – 9.0 |
Độ nhớt | 700 – 1.000 Cps |
Dụng cụ thi công | Súng phun Pistolet |
Định mức vật tự | 0.6 – 0.9 kg/m2 |
Đóng gói | 15 kg/thùng, 5kg/thùng |
Bảo quản | 6 tháng trong thùng kín đặt nơi thoáng mát, khô ráo |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Tên chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | Phương pháp thử |
Độ rửa trôi | - | Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền | TCVN 8653-4:2012 |
Khả năng kháng nước | - | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ | JIS K 5400:1990 |
Khả năng kháng kiềm | - | Màng sơn không bị phồng rộp sau 48 giờ ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hoà | JIS A 6909:1984 |
Chu kỳ nóng lạnh | - | Màng sơn không bị phồng rộp, bong tróc, nứt, không có sự khác biệt lớn về màu sắc và độ bong sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh | TCVN 8653-5:2012 |
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi | g/L | ≤ 50 | ISO 11890-2: 2013 |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0,30 | ASTM D 7234-12 |
QUY TRÌNH THI CÔNG
Trình tự thi công | Vật liệu | Định mức vật liệu | Dụng cụ thi công | Thời gian chuyển tiếp giữa các lớp |
1. Chuẩn bị bề mặt | Làm sạch các vết bụi,dầu mỡ…xử lý các vết nứt (nếu có) bằng vữa hồ hay Mastic | |||
2. Lớp lót | Clear water repellent Sealer - HCS | 0,08 – 0,10 (l/m2) | Cọ tay/ ru lô / Súng phun | > 2 |
3. Lớp nền | Hoda Mono Granite – HMG | 2,0 – 2,3 ( kg/m2) | Dao trét/ Súng phun | > 2 |
4. Lớp hoàn thiện | Marble Stone Paint - HMS | 0,6 – 0,9 ( kg/m2) | Súng phun Pistolet | > 4 |
5. Lớp phủ | Top coat – HTC G01 | 0,08 – 0,10 (l/m2) | Cọ tay/ Ru lô/ Súng phun | > 2 |
GHI CHÚ
- Trộn đều vật liệu trước khi sử dụng, cần khuấy nhẹ từ trên xuống dưới nhằm tránh các hạt màu bị vỡ.
- Bề mặt kiến trúc phải sạch và khô, pH £ 10, độ ẩm £ 22 % (Protimeter mini BLD 2000).
- Tránh thi công ở các điều kiện sau : trời mưa, độ ẩm > 85%
- Đảm bảo bề mặt khô hoàn toàn trước khi thi công lớp tiếp theo.