Keo Dán Gạch & Chà Ron WeberEpox Easy
Tính năng:
- Là sản phẩm 2 trong 1 vừa dán gạch vừa chà ron
- Siêu bền với cường độ bám dính và độ đàn hồi cao cùng những tính năng ưu việt sau:
+ Không thấm nước, chịu được áp lực nước tốt
+ Có khả năng kháng khuẩn và kháng các loại hóa chất, phù hợp cho bệnh viện, phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất, nhà máy thực phẩm
+ Chống nấm mốc và bám bẩn
+ Chịu được nhiệt độ dao động từ 0°C đến 80°C
- Cho đường ron rộng từ 2-12mm
- Đạt tiêu chuẩn LOW VOCs - an toàn cho sức khỏe người dùng
Thông tin sản phẩm
Keo Dán Gạch & Chà Ron WeberEpox Easy - Keo dán gạch & chà ron 2 TRONG 1 GỐC EPOXY SIÊU BỀN
Tính năng:
- Là sản phẩm 2 trong 1 vừa dán gạch vừa chà ron
- Siêu bền với cường độ bám dính và độ đàn hồi cao cùng những tính năng ưu việt sau:
+ Không thấm nước, chịu được áp lực nước tốt
+ Có khả năng kháng khuẩn và kháng các loại hóa chất, phù hợp cho bệnh viện, phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất, nhà máy thực phẩm
+ Chống nấm mốc và bám bẩn
+ Chịu được nhiệt độ dao động từ 0°C đến 80°C
- Cho đường ron rộng từ 2-12mm
- Đạt tiêu chuẩn LOW VOCs - an toàn cho sức khỏe người dùng
Ứng dụng:
- Lĩnh vực công nghiệp hóa chất: Phòng thí nghiệm, khu vực sản xuất, nhà kho, xưởng giấy, xưởng thuộc da, nhà máy sơn, nhà máy xử lý chất thải, phòng trữ năng lượng dự phòng bằng pin/bình ắc quy
- Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm: Nhà máy chế biến thực phẩm và nước giải khát, nhà mổ gia súc/gia cầm, kho chứa thực phẩm, phòng thí nghiệm, nơi trữ và sản xuất bơ sữa
- Lĩnh vực bệnh viện: Phòng mổ, phòng khám bệnh, khu vực rửa bằng vòi sen, khu vực bếp đã được vệ sinh/tiệt trùng
- Các khu vực chứa nước: Hồ bơi, phòng tắm, phòng vệ sinh, hồ chứa nước, phòng tắm hơi, suối nước khoáng
Đóng gói: Thùng 5 kg, bao gồm:
Thành phần A – Nhựa: 4kg
Thành phần B – Chất làm cứng: 1kg
Tiêu chuẩn | weberepox easy | |
---|---|---|
Cường độ bám dính khi cắt ISO 13007 phần 2-4.3.4 hoặc EN 12003-7.2 | ≥ 2 N/mm2 | ≥ 8 N/mm2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi ngâm nước ISO phần 2-4.3.5 hoặc EN 12003-7.3 | ≥ 2 N/mm2 | > 6 N/mm2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi sốc nhiệt ISO 13007phần 2-4.3.8 hoặc EN 12003-7.5 | ≥ 2 N/mm2 | > 5 N/mm2 |
Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO 13007phần 2-4.1 hoặc EN 1346 | ≥ 0.5 N/mm2 | > 3 N/mm2 |
Tiêu chuẩn | weberepox easy | |
---|---|---|
Độ chịu mài mòn ISO 13007phần 4-4.4 và EN 12808-2 | ≤ 250 mm3 | ~ 190 mm3 |
Cường độ uốn theo tiêu chuẩn ISO 13007phần 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3 | ≥ 30 N/mm2 | ~ 32 N/mm2 |
Cường độ chịu nén theo tiêu chuẩn ISO 13007phần 4-4.1.4 hoặc EN | ≥ 45 N/mm2 | ~ 47 N/mm 2 |
Độ co ngót ISO 13007phần 4-4.3 hoặc EN 12808-4 | ≤ 1.5 mm./m | ~ 0.57 mm./m |
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 phần 4-4.2 hoặc EN 12808-5 | ≤ 0.1 g | ~ 0.05 g |
*Lưu ý: Kết quả trên mang tính thực nghiệm tại phòng Lab và có thể sẽ sai khác do điều kiện và cách thức thi công khác nhau tại công trường.